QUỐC HỘI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Luật số: 70/2014/QH13 | Hà Nội, ngày 26 tháng 11 năm 2014 |
STT | Hàng hóa, dịch vụ | Thuế suất |
I | Hàng hóa |
|
1 | Thuốc lá điếu, xì gà và các chế phẩm khác từ cây thuốc lá |
|
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2018 | 70 |
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2019 | 75 |
2 | Rượu |
|
| a) Rượu từ 20 độ trở lên |
|
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 | 55 |
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 60 |
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 65 |
| b) Rượu dưới 20 độ |
|
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 30 |
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 35 |
3 | Bia |
|
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016 | 55 |
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2017 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017 | 60 |
| Từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 | 65 |
4 | Xe ô tô dưới 24 chỗ |
|
| a) Xe ô tô chở người từ 9 chỗ trở xuống, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này |
|
| Loại có dung tích xi lanh từ 2.000 cm3 trở xuống | 45 |
| Loại có dung tích xi lanh trên 2.000 cm3 đến 3.000 cm3 | 50 |
| Loại có dung tích xi lanh trên 3.000 cm3 | 60 |
| b) Xe ô tô chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 30 |
| c) Xe ô tô chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 15 |
| d) Xe ô tô vừa chở người, vừa chở hàng, trừ loại quy định tại điểm 4đ, 4e và 4g của Biểu thuế quy định tại Điều này | 15 |
| đ) Xe ô tô chạy bằng xăng kết hợp năng lượng điện, năng lượng sinh học, trong đó tỷ trọng xăng sử dụng không quá 70% số năng lượng sử dụng. | Bằng 70% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
| e) Xe ô tô chạy bằng năng lượng sinh học | Bằng 50% mức thuế suất áp dụng cho xe cùng loại quy định tại điểm 4a, 4b, 4c và 4d của Biểu thuế quy định tại Điều này |
| g) Xe ô tô chạy bằng điện |
|
| Loại chở người từ 9 chỗ trở xuống | 25 |
| Loại chở người từ 10 đến dưới 16 chỗ | 15 |
| Loại chở người từ 16 đến dưới 24 chỗ | 10 |
| Loại thiết kế vừa chở người, vừa chở hàng | 10 |
5 | Xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh có dung tích xi lanh trên 125 cm3 | 20 |
6 | Tàu bay | 30 |
7 | Du thuyền | 30 |
8 | Xăng các loại |
|
| a) Xăng | 10 |
| b) Xăng E5 | 8 |
| c) Xăng E10 | 7 |
9 | Điều hòa nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống | 10 |
10 | Bài lá | 40 |
11 | Vàng mã, hàng mã | 70 |
II | Dịch vụ |
|
1 | Kinh doanh vũ trường | 40 |
2 | Kinh doanh mát-xa, ka-ra-ô-kê | 30 |
3 | Kinh doanh ca-si-nô, trò chơi điện tử có thưởng | 35 |
4 | Kinh doanh đặt cược | 30 |
5 | Kinh doanh gôn | 20 |
6 | Kinh doanh xổ số | 15 |
| CHỦ TỊCH QUỐC HỘI |